LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất (2024)

Theo thông tin, bản cập nhật LMHT 14.9 chào đón sự trở lại ủa chế độ chơi Võ Đài phiên bản 2024 cùng hàng loạt trang phục Hỏa Ảnh với skin Hàng Hiệu cho Kayle.

Mới đây, trưởng nhóm thiết kế lối chơi LMHT Matt “Riot Phroxzon” Leung-Harrison đã đăng bản xem trước của cập nhật LMHT 14.9 khiến cộng đồng không khỏi chú ý. Bao gồm việc sửa lại hitbox của game, điều chỉnh Skarner lần thứ tư và cân bằng sức mạnh hàng loạt tướng khác.

LMHT: Tuyển thủ LPL nhận án phạt nặng vì "hành vi tục tĩu" trước mặt gái xinh
LMHT: Thể thức thi đấu MSI 2024 mới nhất
LMHT: Thể thức giải đấu LPL Mùa Hè 2024 thay đổi ra sao?

Bản cập nhật LMHT 14.9 sẽ đến tay người chơi sau kỳ MSI 2024. Vì vậy, nó sẽ có nhiều tác động hơn đến các tướng được sử dụng trong xếp hạng hơn là tới những lựa chọn phổ biến trong thi đấu. Hãy cùng Mọt xem qua những chỉnh sửa quan trọng liên quan tới trang bị và hệ thống chơi.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.9

Cân bằng Tướng

Ahri

Kỹ năng W - Lửa Hồ Ly

  • Sát thương cơ bản: 50 – 150 ⇒ 45 – 145

Kỹ năng R - Phi Hồ

  • Hồi chiêu: 130 – 80 giây ⇒ 130 – 100 giây
LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất (4)

Akshan

Kỹ năng Q - Boomerang Hàng Hiệu

  • Sát thương lên đơn vị không phải tướng: 40% – 90% ⇒ 40% – 80%
  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 20% – 40% ⇒ 20%

Kỹ năng R - Phát Bắn Nhớ Đời

  • Sát thương cơ bản mỗi phát bắn: 20 – 30 ⇒ 25 – 45
  • Tỷ lệ SMCK mỗi phát bắn: 10% ⇒ 15%
  • Sát thương cộng thêm theo 1% máu đã mất: 3% ⇒ 2%

Amumu

  • SMCK cơ bản: 53 ⇒ 57
  • Giáp cơ bản: 30 ⇒ 33

Aurelion Sol

Kỹ năng E - Hố Đen Kỳ Bí

  • Tỷ lệ SMPT mỗi giây: 20% ⇒ 16%

Bel’Veth

Nội tại - Sắc Tím Đồng Hoá

  • Tăng cộng dồn tốc độ tấn công: 1 – 13 ⇒ 1 – 17

Kỹ năng Q - Cú Lướt Hư Không

  • Tỷ lệ SMCK: 110% ⇒ 100%
  • Sát thương lên quái: 145% ⇒ 145% – 185%

Blitzcrank

Nội tại - Lá Chắn Năng Lượng

  • Thời gian hiệu lực: 10 giây ⇒ 4 giây

Kỹ năng W - Tăng Tốc

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 70% – 90% ⇒60% – 80%

Evelynn

Kỹ năng W - Khêu Gợi

  • Tỷ lệ làm chậm: 65% ⇒ 45%

Kỹ năng R - Hắc Ám Bùng Nổ

  • Tỷ lệ SMPT: 75% ⇒ 65%

Janna

Kỹ năng W - Gió Tây

  • Sát thương cơ bản: 55 – 195 ⇒ 55 – 175
  • Tỷ lệ SMPT: 60% ⇒ 50%

Kỹ năng E - Mắt Bão

  • Lá chắn: 80 – 220 ⇒ 80 – 240

Jinx

Kỹ năng R - Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp

  • Hồi chiêu: 70 – 50 giây ⇒ 85 – 45 giây

Kassadin

Kỹ năng E - Áp Suất Hư Không

  • Tỷ lệ SMPT: 80% ⇒ 70%

Kỹ năng R - Hư Vô Bộ Pháp

  • Tỷ lệ SMPT: 50% ⇒ 35% ⇒ 50% (revert)

Karma

Kỹ năng Q - Nội Hoả

  • Tỷ lệ làm chậm: 30% ⇒ 40%

Kỹ năng R - Kinh Mantra

  • (E)Tốc độ di chuyển cộng thêm cho toàn bộ đồng minh xung quanh: 12% ⇒ 15%
  • (E) Lá chắn: 90% giá trị lá chắn ⇒ 100% giá trị lá chắn

Kennen

Kỹ năng E - Tốc Độ Sấm Sét

  • Giờ đây sẽ hiển thị tầm chiêu

Kỹ năng R - Bão Sấm Sét

  • Cập nhật animation mới, không còn bị khựng trong chốc lát sau khi R được kích hoạt.
  • R giờ đây có thể sử dụng khi di chuyển hoặc sử dụng Đai Tên Lửa Hextech.

Malzahar

Kỹ năng Q - Tiếng Gọi Hư Không

  • Năng lượng: 80 ⇒60 – 80

Kỹ năng E - Ám Ảnh Kinh Hoàng

  • Hồi chiêu: 15 – 7 giây ⇒ 11 – 7 giây

Master Yi

Kỹ năng E - Võ Thuật Wuju

  • Sát thương cơ bản: 30 – 50 ⇒ 20 – 40

Nilah

Kỹ năng Q - Thuỷ Kiếm Vô Dạng

  • Tỷ lệ SMCK khi kích hoạt: 90% – 120% ⇒ 90% – 110%
  • Sát thương cộng thêm với mỗi tỷ lệ chí mạng: 1.2% ⇒ 1%
  • Tốc độ di chuyển: 10% – 50% ⇒ 10% – 60%

Olaf

Kỹ năng Q - Ném Rìu

  • Sát thương cơ bản: 65 – 265 ⇒ 60 – 260
  • Sát thương cộng thêm lên quái: 5 – 45 ⇒ 10 – 50 ⇒ 10 – 70

Kỹ năng R -Tận Thế Ragnarok

  • Chống chịu cộng thêm: 10 – 30 ⇒ 10 – 20

Pyke

Kỹ năng W - Lặn Mất Tăm

  • Hồi chiêu: 12 – 8 giây ⇒ 14 – 10 giây
  • Năng lượng: 50 ⇒ 65

Skarner

  • Hồi máu mỗi cấp: 0.6 ⇒ 0.75

Nội tại - Chuỗi Rung Chấn

  • Sát thương theo máu: 7% – 12% máu tối đa ⇒ 7% – 10% máu tối đa

Kỹ năng Q - Mặt Đất Vỡ Vụn/Chấn Động

  • Sát thương theo máu: 6% máu cộng thêm ⇒ 5% máu cộng thêm
  • Sát thương cơ bản: 10 – 70 ⇒ 10 – 50

Kỹ năng W - Pháo Đài Địa Chấn

  • Sát thương cơ bản: 50 – 150 ⇒ 50 – 130
  • Tỷ lệ làm chậm: 20% – 40% ⇒ 20% flat
  • Lá chắn: 9% máu tối đa ⇒ 8% máu tối đa

Sejuani

Nội tại - Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

  • Tỷ lệ chống chịu cộng thêm: 50% ⇒ 75%

Kỹ năng W - Mùa Đông Thịnh Nộ

  • Sát thương cơ bản đòn đánh đầu tiên: 10 – 30 ⇒ 5 – 45
  • Sát thương đòn đánh đầu tiên theo lượng máu: 2% máu tối đa ⇒ 4% máu tối đa
  • Sát thương cơ bản đòn đánh thứ hai: 20 – 180 ⇒ 5 – 85
  • Sát thương đòn đánh thứ hai theo lượng máu 6% máu tối đa ⇒ 8% máu tối đa

Seraphine

Kỹ năng Q - Nốt Cao

  • Tỷ lệ SMPT: 50% ⇒ 60%

Taliyah

Kỹ năng Q - Phi Thạch

  • Sát thương cộng thêm lên quái: 10% SMPT ⇒ 5% SMPT
  • Năng lượng: 55 – 75 ⇒ 65 – 85

Twitch

  • Máu cơ bản: 682 ⇒ 630
  • Máu mỗi cấp: 100 ⇒ 104
  • Giáp cơ bản: 27 ⇒ 25 ⇒ 27 (reverted)
  • Giáp mỗi cấp: 4.2 ⇒ 4.4 ⇒ 4.2 (reverted)

Kỹ năng W - Độc Suy Nhược

  • Tỷ lệ làm chậm theo SMPT: 6% mỗi 100 SMPT ⇒ 5% mỗi 100 SMPT

Kỹ năng R - Nhắm Mắt Bắn Bừa

  • SMCK cộng thêm: 40 – 70 ⇒ 20 – 50 ⇒ 30 – 60

Urgot

  • Giáp mỗi cấp: 5.45 ⇒ 5

Cập nhật hitbox

Trang bị

Nguyệt Đao

  • Sát thương: 8%/4% máu tối đa ⇒ 6%/3% máu tối đa

Vũ Điệu Tử Thần

  • Thêm Cuốc Chim vào công thức
  • AD: 55 ⇒ 60
  • Hồi phụ theo tỷ lệ SMK cộng thêm: 50% ⇒ 75%

Kiếm Răng Cưa

  • Thêm Kiếm Dài vào công thức, giá không đổi
  • Kháng phép: 35 ⇒ 30

Chuỳ Gai Malmortius

  • Giá: 2800 ⇒ 3100
  • Công thức: Cuốc Chim và Kiếm Dài => Búa Chiến Caufield
  • Thời gian hiệu lực lá chắn: 2,5 giây => 3 giây
  • Hút máu: 12% ⇒ 8%
  • Điểm hồi kỹ năng: 0 ⇒ 15
  • Kháng phép: 50 ⇒ 40
  • SMCK: 65 ⇒ 70

Ngọn Giáo Shojin

  • Nhận tối đa 1 cộng dồn với mỗi kỹ năng riêng biệt mỗi 1 giây

Móng Vuốt Sterak

  • Giá: 3000 vàng => 3100 Vàng
  • Thời gian hồi: 60 giây => 90 giây

Giáo Thiên Ly

  • Thời gian hồi: 6 giây => 8 giây
  • Hồi máu: 140% SMCK (+6% máu đã mất) => 120% SMCK (+5% máu đã mất)

Trang phục mới

Varus Bóng Ma Hoả Ảnh

LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất (5)

Malzahar Bóng Ma Hoả Ảnh

LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất (6)

Kayle Bóng Ma Hoả Ảnh Hàng Hiệu

LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất (7)

Akali Bóng Ma Hoả Ảnh

LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất (8)

Kayle Bóng Ma Hoả Ảnh

LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất (9)

Brand Bóng Ma Hoả Ảnh

LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất (10)

Nocturne Bóng Ma Hoả Ảnh

LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất (11)

Hãy nhớ theo dõi Mọt tui để cập nhật thêm những thông tin hấp dẫn đến từ Liên Minh Huyền Thoại trong thời gian sắp tới nhé!

LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật mới nhất (2024)
Top Articles
Latest Posts
Article information

Author: Lilliana Bartoletti

Last Updated:

Views: 6591

Rating: 4.2 / 5 (73 voted)

Reviews: 88% of readers found this page helpful

Author information

Name: Lilliana Bartoletti

Birthday: 1999-11-18

Address: 58866 Tricia Spurs, North Melvinberg, HI 91346-3774

Phone: +50616620367928

Job: Real-Estate Liaison

Hobby: Graffiti, Astronomy, Handball, Magic, Origami, Fashion, Foreign language learning

Introduction: My name is Lilliana Bartoletti, I am a adventurous, pleasant, shiny, beautiful, handsome, zealous, tasty person who loves writing and wants to share my knowledge and understanding with you.